Máy in thẻ công nghệ in chuyển đổi - giải pháp cho nhu cầu in thẻ chất lượng cao từ DNP Nhật bản
21-09-2015, 9:56 pmNgày nay việc ứng dụng thẻ và sử dụng thẻ được sử dụng rất rộng rãi trong rất nhiều hoạt động xã hội, công việc xã hội cũng như các tổ chức doanh nghiệp. Từ thẻ PVC nhựa đến thẻ từ, thẻ thông minh, thẻ ATM...được biết đến rộng rãi hơn bao giờ hết. Chính vì thế việc in ấn thẻ với chất lượng cao không chỉ dừng lại ở việc thể hiện nội dung thông tin mà còn nhằm đem đến cho người sở hữu cũng như các tổ chức nhiều mục đích khác nữa. Do đó, để có được một thẻ nhựa có chất lượng in ấn cao, có khả năng in cá thể hóa linh hoạt và chủ động, với chi phí hợp lý và linh kiện có sẵn...đang trở thành nhu cầu thiết thực hiện nay.
DNP - Dai Nippon Printing - với bề dầy hơn 100 năm chuyên nghiệp trong lĩnh vực in ấn của Nhật bản, với trên 35000 nhân công, 50 văn phòng tại Nhật và hơn 24 văn phòng trên khắp thế giới, được biết đến là nhà sản xuất đa dạng, đầy đủ và chất lượng cao cho mục đích in ấn hiện đại. DNP cũng được khẳng định là nhà sản xuất các dòng máy in thẻ nhựa chuyên nghiệp có chất lượng xuất sắc và tuyệt vời nhất hiện nay với công nghệ in chuyển đổi (retransfer) gần như chưa có một công ty nào có thể sánh được.
Smartid hân hạnh chia sẻ và giới thiệu tới quý vị 2 dòng máy in thẻ nhựa công nghệ in chuyển đổi - Retransfer Card Printer - hàng đầu tốt nhất hiện nay đó là CX-D80 và CX-330. Sau đây là thông số chi tiết hơn về 2 dòng máy in thẻ nhựa công nghệ in chuyển đổi CX-D80 và CX-330:
1. Máy in thẻ nhựa CX-D80:
CX-D80 Spec | |
Printing Method | Dye sublimation/Resin Thermal Retransfer |
Printing side | Single or Double |
Resolution | 300 dpi |
Printable area | Full-Bleed (edge-to-edge) |
Print speed | 40 sec : YMCK on single side |
Interface | ・USB2.0(Ver2.0) Full-Speed(12Mbps) / Hi-Speed(480Mbps) ・10BASE-T/100 BASE-TX Ethernet |
Card Type | PVC, Composite PVC, PET-G, ABS, etc* |
Input & Output Capacity | 100 cards each (0.76mm thickness) |
Dimension | W343 x D322 x H335 (mm) |
Weight | 13.0kg (Single side with no optional unit) |
Power Supply | Maximum 3A (100 to 120V), Maximum 1.5A (220 to 240V) |
Operating Environment | 15℃~30℃, 35%~70% non condensing humidity |
Ink ribbon | YMCK, YMCKK, YMCKUv, YMCKPo |
Options | Magnetic stripe encoding, Contact chip encoding, Contactless IC encoding, Bend Remedy Unit, Laminatioin unit(CL-600) |
Safety Standard/Regulation | FCC, CE, UL, VCCI-B, FCC Class B, EN Class B, RoHS, CCC |
Máy in thẻ nhựa CX-D80 có thể lắp thêm tùy chọn gồm: mã hóa từ, mã hóa thẻ tiếp xúc, mã hóa thẻ không tiếp xúc, Bộ phủ bóng bảo vệ CL-600
Catalog máy in thẻ nhựa DNP CX-D80
2. Máy in thẻ nhựa DNP CX-330:
CX-330 Specification | |
Printing Method | Dye sublimation/Resin Retransfer printing |
Printing side | Double sided |
Resolution | 300 dpi |
Printable area | Full-Bleed |
Print speed | 29 seconds/card |
Dual Interface | USB2.0(Hi-Speed)ÐERNET(100Base-TX/10Base-T) |
Dimension | W343 x H381 x D339(mm) |
Weight | 22kg |
Hopper Capacity | 300 cards (0.76mm thickness) |
Stocker Capacity | 100 cards (0.76mm thickness) |
Operating Environment | 15℃~30℃,35%~70% non condensing humidity |
Storage Environment | -15℃~55℃,20%~80% non condensing humidity |
Ink ribbon | YMCK ink ribbon set (1,000 cards single side), YMCKK ink ribbon set (1,500 cards 4c/1c),YMCUVK ribbon (750 images) |
Options | Magnetic stripe encoding/Contact IC encoding/Contactless IC encoding/Laminatioin unit |
Safety Standard | UL, VCCI-B, FCC Class B, EN Class B, ROHS, CCC |
Đặc biệt, DNP CX-330 ngoài phần mềm in thẻ chuẩn còn hỗ trợ tương thích với các phần mềm in thẻ chuyên dụng như Screen Check, nFive, Jolly giúp cho việc in ấn với số lượng lớn được đơn giản hóa, tự động và tiết kiệm thời gian công sức.
DNP CX-330 cũng cho phép tùy chọn tích hợp thêm các module mã hóa thẻ từ, mã hóa thẻ tiếp xúc, mã hóa thẻ không tiếp xúc và 2 bộ phủ bóng báo vệ là CL-500D và CF-AT10
- Hệ thống cổng phân làn kiểm soát ra vào bằng khuôn mặt cho trường học
- Thiết bị xác thực căn cước công dân gắn chip có tem chứng nhận RAR (C06)
- Tư vấn lựa chọn ăng ten RFID UHF cho hệ thống cổng đọc xuất nhập hàng
- Lựa chọn cổng phân làn flap barrier cho giao thông công cộng, khu vui chơi quy mô lớn
- Máy bán vé tự động và kiosk bán vé tự phục vụ tại sao chưa phổ biến tại các khu vui chơi, công viên, dịch vụ công cộng
- Tại sao chọn nhà cung cấp giải pháp bán vé điện tử Smartid cho khu vui chơi, công viên, khu du lịch...
- Một số tính năng của phần mềm quản lý hồ bơi hay sử dụng nhất
- Bố trí lắp đặt cổng soát vé QR code / thẻ từ cho các khu vui chơi thăm quan, bảo tàng, sân vận động
- Chainway C72 thiết bị đọc RFID UHF ứng dụng rộng rãi trong quản lý tài sản, kho bãi, giao thông, logistics...
- Cách đọc và xác thực thẻ Căn cước công dân gắn chip (CCCD) khi thay thế sổ hộ khẩu
- Một số phương thức kết nối đầu đọc tầm xa Pegasus UHF101 và UHF201
- Video hướng dẫn sử dụng và cách áp dụng thiết bị kiểm tra mã vạch Axicon 15000
- Tổng hợp video giới thiệu và training về máy chấm công qua internet (cloud) ACTAtek
- So sánh đầu đọc thẻ tiếp xúc Identiv SCR3310/SCR3310v2.0/CLOUD2700R/CLOUD2700F
- Video giới thiệu và training về thiết bị kiểm tra mã vạch RJS (USA)
- Pegasus giới thiệu thiết bị Vòng cảm ứng - Loop Vehicle Detector - cho giải pháp car parking
- GigaTMS (Promag) giới thiệu đầu đọc UHF tầm xa mới UHF870
- Tư vấn lựa chọn đầu đọc thẻ thông minh Mifare, NFC, Contact Smart card của hãng ACS
- So sánh đầu đọc thẻ thông minh tiếp xúc IDENTIV CLOUD2700F và 2700R
- Tư vấn lựa chọn đầu đọc thẻ RFID EM125 Khz CR206T (IRONBOUND)